Thời gian làm việc:
Thứ 2 – Thứ 7(07:30 – 17:00)
Cửa hàng
-
Triethanolamine hay còn gọi là Trolamine, TEA là một hợp chất hữu cơ nhớt vừa là amin bậc ba vừa là triol chất lỏng không màu, mùi sốc như amoniac, không hòa tan trong nước. CTHH : C6H15NO3, CAS : 102-71-6, hàm lượng : 99%, xuất xứ : Malaysia, quy cách : 235kg/phuy. TEA dùng trong chất tạo nhũ và chất hoạt động bề mặt, là thành phần phổ biến trong các sản phẩm công nghiệp và hàng tiêu dùng, trung hòa các acid béo, điều chỉnh và tạo dung dịch đệm ...
-
Công dụng: - Soy Protein Isolate (đạm đậu nành) giúp cải thiện kết cấu cho sản phẩm, hấp thu nước, tạo cấu trúc dẻo, đàn hồi - Đóng vai trò làm chất độn giảm giá thành, tăng thu hồi cho sản phẩm - Bổ sung protein cho sản phẩm. Trạng thái: Dạng bột Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Shandong - TQ
-
Công thức hóa học : CuSO4 Tên khoa học : COPPER SULPHATE (ĐỒNG SUNFAT ), CuSO4.5H2O, Đồng Sunfate, Đồng sunphat, Đồng Sunfat, Cooper Sunfate, Cupric sulfate; Cupper(II) sulphate; Blue vitriol; – Xuất xứ : Đài Loan, Việt Nam. Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Việt Nam, Đài Loan Hàm lượng : min 99%
-
– Tên gọi: Hóa chất Axit HCl 32% | Axit clohydric HCl 32% | Axit HCl 32% – Hàm lượng hcL : 32% – Quy cách : 30 kg/can – 250kg/phuy – Xe bồn – Xuất xứ : Việt Nam CTHH : Hóa chất Axit HCl 32% | Axit clohydric HCl 32% | Axit HCl 32%
-
– Tên sản phẩm : Hóa chất Axit Oxalic | Axit Oxalic | Oxalic acid | C2H2O4 99.6% – Xuất xứ: Trung Quốc – Quy cách: 25kg/bao – Hàm lượng : 99,6% – Số CAS : 144-62-7 – Ngoại quan : Dạng hạt tinh thể trắng, trắng ngà, Ứng dụng trong dệt nhuộm, Khai khoáng, luyện kim, …
-
Công thức hóa học : CA(CLO)2 Đặc điểm : Dạng hạt màu trắng Quy cách : 45kg/thùng Xuất xứ : Ấn Độ
-
– Tên gọi: Hóa chất Đạm SA | Ammonium sulfate | Ammonium sunfate | Ammonium sunphate | Ammonium sunlphat | (NH4)2SO4 – Công thức hóa học: (NH4)2SO4 – Quy cách: 50 kg/bao – Xuất xứ: Trung Quốc – Thành phần: Đạm (N): 21%min; Lưu huỳnh (S): 24%min
-
Tên sản phẩm: Lưu HuỳnhTên gọi khác: Sulfur, Hoàng hóa, Diêm sinh, vôi lưu huỳnh, Sulphur, Lưu huỳnh koreaCông thức học học: SSố CAS: 7704-34-9.Quy cách: 25kg/baoXuất xứ: Hàn QuốcNgoại quan: Dạng bột min màu vàng nhạt
-
Công thức hóa học : C3H3N6 Tên khoa học : Melamine Quy cách: 25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Hàm lượng : 99.8 % min
-
– Tên thường gọi : Hoá chất Muối Na2SO4 Công nghiệp | Natri sunfate 99% | Natri Sunfat 99% | Na2SO4 99% | Sodium Sunphat | Sodium Sulphate 99% – Xuất xứ: Trung Quốc – Quy cách: 50kg/bao – Hàm lượng : 99% min – Ứng dụng trong Dệt nhuộm, Tẩy rửa, sản xuất Thuỷ tinh, Ngành giấy và các ngành công nghiệp trọng điểm khác.
-
– Tên gọi: Hóa chất Axit H3PO4 | Acid H3PO4 | Axit Photphoric | Acid Photphoric | Axit Phosphoric | H3PO4 Hàn quốc | H3PO4 Trung quốc – Hàm lượng: 85% – Quy cách : 35kg/can – Xuất xứ : Hàn Quốc, Trung Quốc
-
– Tên gọi : Hóa chất Sodium Chlorite | Natri Chlorite | NaClO2 80% – Công thức Hóa học : NaClO2 – Quy cách: 50kg/thùng – Xuất xứ: Trung Quốc – Hàm lượng: >80% – Số Cas : 7758-19-2 – Ngoại quan : Dạng bột màu trắng có thể dễ dàng hòa tan trong nước và rượu.